Nhà sản xuất cần bổ sung thêm một số chất bảo quản để kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm. Để đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng khách hàng cần chọn những loại chất phù hợp và được Bộ Y Tế cho phép sử dụng. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thêm thông tin về SORBIC – PHỤ GIA CHỐNG CHUA NHỚT CHO CHẢ CÁ , CÁ VIÊN , ….
- Xem thêm bài viết BF109 – phụ gia chất giúp mọc cá viên , chả cá khô ráo khi xay
- Địa chỉ mua chả cá ngon ở Hồ Chí Minh
MỘT SỐ PHỤ GIA BẢO QUẢN CHỐNG CHUA NHỚT MỐC
Sorbic
Tính chất
- Axit sorbic hay axit 2,4-hexadienoic
- Là hợp chất hữu cơ tự nhiên được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
- Chất này có công thức hóa học C6H8O2.
- Đây là chất rắn không màu ít tan trong nước và dễ thăng hoa.
- Nó được phân tách lần đầu từ quả berry còn xanh (Sorbus aucuparia), đó cũng là nguồn gốc tên hợp chất này.
- Điểm nóng chảy 1350C
- Điểm sôi 2280C
- Độ pH tối ưu cho hoạt động kháng khuẩn là dưới pH 6,5
Sorbate
Tính chất
- Natri sorbate ,Kali sorbate là muối của sorbic acid
- Nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với sodium hay potassium hydroxide.
- Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
- Hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản trong thực phẩm
- Tên hóa học: Kali sorbat, muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic
- Công thức hóa họC: C6H7KO2
- Cấu tạo phân tử: CH3CH=CH-CH=CH-CO2K
- Chỉ số quốc tế: E202
- Trạng thái: Dạng hạt sùng, hạt tròn
- Điểm nóng chảy: 270 độ 0C
- Độ hòa tan trong nước: 58,5g/100ml (100 độ C)
Đối tượng sử dụng
- Phomat và sản phẩm tương tự phomat
- Nhân từ quả cho bánh ngọt
- Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ
- Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
- Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
- Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
- Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt - Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
- Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị
- Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ
ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao - ….
SDHA (Soidum dehydroacetate)
Tính chất
-
Thuộc nhóm: Phụ gia thực phẩm – Chất hỗ trợ chế biếnChỉ số INS: 266• Tên hóa học: Sodium Dehydroacetate• Chỉ số quốc tế: E266• Mô tả: Sodium Dehydroacetate là dạng bột hoặc tinh thể màu trắng hoặc trắng ngà, không mùi.• Công thức hóa học: C8H7NaO4 (C8H7NaO4.H2O)• Cấu tạo phân tử:• Lĩnh vực: Phụ gia bảo quản thực phẩm• Khối lượng phân tử: C8H7NaO4 : 190.13C8H7NaO4.H2O: 208.15• Độ tinh khiết: 99,0• Độ hòa tan (25 độ C,g/100g ): Trong propanediol: 48; nước: 33; Glycerin: 15; ethanol : 1; acetone: 0,2.• Tính ổn định: Nó kháng nhiệt và kháng ánh sáng tốt, phơi ngoài nắng không phai màu, không bị phân hủy và bay hơi với hơi nước trong quá trình chế biến thực phẩm. Dung dịch của Sodium Dehydroacetate ổn định ở 1200C trong 2 giờ trong ở môi trường trung tính hoặc một chút kiềm.
Công dụng và ứng dụng
- Sodium Dehydroacetate là chất bảo quản thực phẩm để kéo dài thời gian bảo quản.
- Ức chế mạnh nấm men, mốc, vi khuẩn và lượng dùng thấp đã đạt hiệu quả, phổ giá trị pH rộng, chịu được các điều kiện nhiệt độ, ánh sáng và độ mặn
- Không tạo ra mùi vị bất thường khi sử dụng trong qúa trình chế biến thực phẩm.
- Là một trong những chất bảo quản được dùng nhiều nhất trong ngành nước giải khát, bánh kẹo, chế biến thịt, thạch rau câu, sữa, bún phở tươi, bánh tráng quế…
- Thử nghiệm chứng minh rằng natri dehydroacetate có ít tác dụng phụ và độc hại, độ an toàn cao và không tạo ra mùi bất thường trong thực phẩm
- Ngoài ra Sodium Dehydroacetate còn dùng để bảo quản trong các lĩnh vực khác như dược phẩm, mỹ phẩm.
- Sodium Dehydroacetate cũng thường được dùng trong các sản phẩm từ bột như bánh tráng, bánh tráng rế , bún , mỳ, bánh , thịt nguội, hot dog, nem…Đây là một chất chống oxyt hóa giúp ổn định hương vị cũng như giúp vào việc giữ cho màu hồng thắm của sản phẩm chậm phai mờ.
- Sodium Dehydroacetate là sản phẩm chống oxi hóa, qua đó duy trì màu sắc và mùi vị tự nhiên đặc trưng cho từng loại thủy hải sản, đồ hộp, các sản phẩm thịt và nước giải khát.
- Sodium Dehydroacetate được sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm có tác dụng điều chỉnh axít, bảo quản thực phẩm.
- Sodium Dehydroacetate là phụ gia bảo quản dùng phổ biến trong các sản phẩm như: thịt, cá, bia, nước giải khát, nước trái cây …
- Sodium Dehydroacetate làm giảm quá trình oxy hóa các thành phần trong sản phẩm qua đó ngăn chặn quá trình xuống màu cũng như gắt dầu do các phản ứng hóa học gây nên.
CÔNG TY LIME VIỆT NAM
95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.
Bạn muốn đăng ký nhận mẫu thử hoăc muốn tư vấn thêm về sản phẩm.
Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161
Email: sale1@limefc.com
Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!
Pingback: Sodium benzoate (e211) - mốc sùng bảo quản chống chua nhớt