Nhắc đến phụ gia thực phẩm không thể không nhắc đến bảo quản. Một số bảo quản thông dụng trên thịt trường như benzoate , sorbate , sodium dehydroacetate , các dòng bảo quản tự nhiên như nisin , acid arcobic , …Để lựa chọn được sản phẩm chất lượng cần chọn nhà cung cấp bảo quản nisin , vitamin c , benzoate , sorbate uy tín.
Xem thêm bài viết: NISIN- chống mốc được phép sử dụng trong giò chả
CUNG CẤP BẢO QUẢN NISIN VÀ MỘT SỐ CHẤT BẢO QUẢN KHÁC
Nisin
TÍNH CHẤT
Nisin Công thức hóa học C143H230N42O37S7, Cấu trúc có 34 amino acid, bao gồm 5 axit amin bất thường: ABA, DHA, DHB, ALA-S-ALA và ALA-S-ABA.
Trọng lượng phân tử Nisin: 3,354.07 g / mol
Nisin E234 có thể được nhanh chóng tiêu hóa thành các axit amin với sự hỗ trợ của các enzyme trong dạ dày của con người
Nisin E234 ổn định trong điều kiện axit và có thể giữ hoạt động ngay cả ở 121 ℃ trong 30 phút.
Dễ dàng hòa tan trong nước.
Không có hương vị ảnh hưởng.
Nisin E234 là một loại bột rắn hòa tan trong nước hoặc trong chất lỏng và có độ tan khác nhau ở các giá trị pH khác nhau.
Như trong nước nói chung (pH = 7) Nisin hòa tan là 49 mg Nisin / ml; nếu trong 0.02 M HCl độ tan được tăng lên 118 mg Nisin / ml.
CÔNG DỤNG
Nisin được dùng trong chế biến phomat, thịt, đồ uống… để kéo dài hạn sử dụng bằng cách ức chế các vi sinh vật Gram âm gây hư hỏng thực phẩm và gây bênh.
Trong thực phẩm, mức sử dụng nisin thường trong khoảng ~1-25 ppm, tùy theo loại thực phẩm và quy định pháp luật. Nisin được coi là phụ gia thực phẩm, có ký hiệu là E234
Với phổ hoạt động chọn lọc, nisin được ứng dụng trong các môi trường vi sinh vật để phân lập các vi khuẩn, nấm men, nấm mốc Gram âm.
MỘT SỐ CHẤT BẢO QUẢN TỰ NHIÊN KHÁC NGOÀI NISIN
Vitamin C (acid ascorbic)
Tính chất
- Có CTPH là C6H8O6
- Nhiệt độ nóng chảy: 190–192 °C
- Vitamin C có nhiều trong các loại rau quả tươi như cùi trắng cam, chanh, quýt, và có hàm lượng cao trong rau xanh, đặc biệt là bông cải xanh, tiêu, khoai tây, cải brussel,rau cải, cà chua, xoong cam, quýt, chanh, bưởi…
- Vitamin C ở dạng tinh thể trắng, rất dễ tan trong nước,tan trong ethanol 96 khó tan trong rượu,thực tế không tan trong ether và clorofom, không tan trong các dung môi hữu cơ
- Tồn tại được ở 100 °C trong môi trường trung tính và acid, bị oxi hóa bởi Oxi trong không khí và càng bị oxi hóa nhanh khi có sự hiện diện của Fe và Cu
Erythobate
Tính chất
- Erythorbate là một phụ gia thực phẩm được sử dụng chủ yếu trong thịt, gia cầm và nước ngọt.
- Về mặt hóa học, nó là muối natri của axit erythorbic
- Có công thức hóa học là C6H7NaO6
- Mã quốc tế là E316
- Khối lượng phân tử 198,11 g/mol
- Điểm nóng chảy 168 đến 170°C (334 đến 338°F; 441 đến 443 K)
- Trắng không mùi, dạng bột hoặc hạt
- Hòa tan trong nước nhưng hầu như không tan trong ethanol
Natri acetate
Tính chất
- Trang thái: dạng bột trắng chảy rữa không mùi
- Có CTHH là CH3COONA, mã quốc tế E262
- Khối lượng riêng 1,528 g/cm3 1,45 g/cm3 (ngậm 3 nước)
- Nhiệt độ nóng chảy 324 °C (khan) 58 °C (ngậm 3 nước)
- Nhiệt độ sôi 881,4 °C (khan) 122 °C (ngậm 3 nước)
- Độ hòa tan trong nước 36,2 g/100 ml (0°C) 46,4 g/100 mL (20°C) 139 g/100 mL (60°C) 170,15 g/100 mL (100°C)
- Tan trong etanol (5,3 g/100 mL (ngậm 3 nước)
- Natri axetat có thể được thêm vào thực phẩm như là một gia vị
CÔNG TY TNHH LUÂN KHA
95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.
Bạn muốn đăng ký nhận mẫu thử hoăc muốn tư vấn thêm về sản phẩm.
Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161
Email: sale1@llimefc.com
Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!
Pingback: Chất bảo quản potassium sorbate - kali sorbate - e202
Pingback: CHẤT BẢO QUẢN TỰ NHIÊN - NISIN - MÃ INS E234