Con người ngày càng yêu cầu cao đối với thực phẩm chế biến sẵn, ngoài việc sản phẩm thơm ngon, dai giòn thì cần phải đảm bảo chất lượng ổn định trong suốt thời gian lưu giữ, vận chuyển. Chính vì vậy các công ty đã và đang tích cực nghiên cứu và đưa nhiều chất bảo quản giò chả khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của nhà sản xuất.
- Xem thêm bài viết Dehydroacetate và ứng dụng trong sản xuất
- Những lưu ý khi sử dụng Kalisorbate
Kali sorbate- E202- và một số phụ gia bảo quản thực phẩm
Sorbate
- Natri sorbate ,Kali sorbate là muối của sorbic acid
- Nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với sodium hay potassium hydroxide.
- Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
- Hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản trong thực phẩm
- Tên hóa học: Kali sorbat, muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic
- Công thức hóa họC: C6H7KO2
- Cấu tạo phân tử: CH3CH=CH-CH=CH-CO2K
- Chỉ số quốc tế: E202
- Trạng thái: Dạng hạt sùng, hạt tròn
- Điểm nóng chảy: 270 độ 0C
- Độ hòa tan trong nước: 58,5g/100ml (100 độ C)
- Hòa tan trong ethanol, propylene glycol, Ít tan trong aceton, rất ít tan trong chloroform, dầu bắp, ether
Đối tượng sử dụng
- Phomat và sản phẩm tương tự phomat
- Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
- Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị - Mứt, thạch, mứt quả
- Sản phẩm quả lên men
- Nhân từ quả cho bánh ngọt
- Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ
- Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
- Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
- Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
- Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt - Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
- Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị
- Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ
ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao - ….
Benzoic, benzoate (Mốc)
Tính chất
Benzoic
- Có CTHH là C7H6O2 (hoặc C6H5COOH): E211
- Là một chất rắn tinh thể không màu và là dạng axit cacboxylic thơm đơn giản nhất.
- Trong điều kiện bình thường, nó có vẻ ngoài trắng mịn, thực sự bao gồm các tinh thể dạng kim.
- Tên của nó được lấy theo gum benzoin, là một nguồn để điều chế axit benzoic
- Axít yếu này và các muối của nó được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.
- Đây là một chất ban đầu quan trọng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác
- Nó có tính axit yếu, với độ pH 2,8.
- Khối lượng riêng: 1,32 g/cm3, rắn
- Tan được trong nước, methanol, Dietylene
Benzoate
- Natri benzoat (E211) có công thức hoá học là NaC6H5CO2.
- Nó là muối natri của axit benzoic và tồn tại ở dạng này khi hoà tan trong nước.
- Nó có thể được sản xuất bằng phản ứng giữa natri hydroxit và axit benzoic
- Khói lượng riêng: 1.497 g/cm3
- Điểm nóng chảy: 300 °C
- Dạng bột tinh thể màu trắng
Đối tượng sử dụng
- Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
- Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
- Mứt, thạch, mứt quả,sản phẩm quả lên men
- Nhân từ quả cho bánh ngọt
- Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ
- Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
- Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…,
- Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
- Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
- biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
- Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị
- Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ
ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao - ….
CÔNG TY LIME VIỆT NAM
95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.
Bạn muốn đăng ký nhận mẫu thử hoăc muốn tư vấn thêm về sản phẩm.
Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161
Email: sale1@limefc.com
Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!
Các từ khóa liên quan đến KALI SORBATE
- Nhược điểm của kali sorbat
- Potassium sorbate trong mỹ phẩm
- Potassium sorbate có hại không
- Kali sorbate
- Natri sorbat
- Kali sorbate Wikipedia
- Mua Potassium sorbate
- Acid sorbic