Natri benzoate có cơ chế bắt đầu với sự hấp thu acid benzoic vào tế bào. Nếu độ pH nội bào thay đổi đến 5 hoặc thấp hơn, quá trình lên men kỵ khí glucose qua phosphofructokinase được giảm 95%, do đó ức chế sự tăng trưởng và tồn tại của vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm.
Tổng quan Sodium Benzoate – Natri Benzoat
– Sodium benzoate hay còn gọi là Natri benzoate, là chất bảo quản được sử dụng phổ biến trong sản xuất mỹ phẩm. Nó có thể được tìm thấy trong tự nhiên từ các loại hoa quả như nho, táo, đào, mận, việt quất… Sodium benzoate đã được Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm (GRAS) công nhận là chất bảo quản an toàn cho con người.
– Thành phẩm là bột màu trắng, có thể hòa tan trong nước. Chủ yếu ở pH = 3 khi sử dụng
– INCI name: Sodium Benzoate
* Tỷ lệ sử dụng: 0.3 – 1%
* Xuất xứ: EASTMAN USA
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Natri Benzoat là một loại phụ gia thực phẩm phổ biến với ký hiệu số E là E211. Đây là một loại hóa chất công nghiệp dùng để bảo quản các sản phẩm thực phẩm.
Công thức hóa học Natri Benzoat là NaC6H5CO2
Đó là muối natri của axit benzoic và tồn tại dưới hình thức này khi hòa tan trong nước . Nó có thể được sản xuất từ phản ứng của sodium hydroxide với axit benzoic .
Ngoại quan : dạng tinh thể bền vững hoặc bột màu trắng , không mùi, Natri Benzoat có vị hơi ngọt, dễ tan trong nước
TÍNH CHẤT
Sodium benzoate là một chất bảo quản. Nó là vi khuẩn và fungistatic trong điều kiện có tính axit.
– Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không mùi
– Tan nhiều trong nước
– Tan trong methanol, ethanol, dioxin
– Khối lượng phân tử: 144,10 g/mol
– Khối lượng riêng: 1,497 g/cm3
– Nhiệt độ nóng chảy: 410ᵒ
ỨNG DỤNG
Natri benzoat là một chất bảo quản được sử dụng phổ biến đặc biệt trong các loại thực phẩm có tính axit như salad ( giấm ), đồ uống có ga ( CO2 ), nước trái cây ( axit xitric ), dưa chua ( dấm ), và gia vị …
– Trong một số loại thuốc và mỹ phẩm Natri Benzoat cũng đóng vai trò chất bảo quản
Nó cũng được sử dụng trong pháo hoa như là một nhiên liệu trong hỗn hợp tạo ra âm thanh, giúp phát ra một tiếng huýt sáo khi nén vào một ống và châm lửa.
Natri benzoat được sản xuất bằng cách trung hòa axit benzoic với sodium hydroxide.
Benzoic axit được phát hiện được ở mức thấp trong nam việt quất , mận , mận giống mận , quế , đinh hương chín , và táo . Mặc dù benzoic axit là một chất bảo quản hiệu quả hơn, nhưng lai thường được ưu tiên sử dụng vì axit benzoic không hoà tan tốt trong nước.
FDA Hoa Kỳ giới hạn hàm lượng Natri Benzoat làm chất bảo quản là 0,1% tính theo trọng lượng. Chương trình Quốc tế về An toàn hóa chất được tìm thấy không có tác dụng phụ ở người với liều 647-825 mg / kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày.
Sodium benzoate được cho phép như là một phụ gia thực phẩm động vật lên đến 0,1%, theo AFCO
– Chất bảo quản trong một số sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc.
– Chất tạo hương thơm cho các dòng mỹ phẩm.
– Kết hợp với caffeine sẽ có khả năng chống nắng và chống oxy hóa cho làn da.
– Sản phẩm chăm sóc da
– Sản phẩm chăm sóc tóc
– Sản phẩm chăm sóc cho bé
– Mask
– Make-up
Các phụ gia bảo quản khác ngoài Natri benzoate
Sorbic
- Axit sorbic hay axit 2,4-hexadienoic
- Là hợp chất hữu cơ tự nhiên được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
- Chất này có công thức hóa học C6H8O2.
- Đây là chất rắn không màu ít tan trong nước và dễ thăng hoa.
- Nó được phân tách lần đầu từ quả berry còn xanh (Sorbus aucuparia), đó cũng là nguồn gốc tên hợp chất này.
- Điểm nóng chảy 1350C
- Điểm sôi 2280C
- Độ pH tối ưu cho hoạt động kháng khuẩn là dưới pH 6,5
Benzoic
- Có CTHH là C7H6O2 (hoặc C6H5COOH): E211
- Là một chất rắn tinh thể không màu và là dạng axit cacboxylic thơm đơn giản nhất.
- Trong điều kiện bình thường, nó có vẻ ngoài trắng mịn, thực sự bao gồm các tinh thể dạng kim.
- Tên của nó được lấy theo gum benzoin, là một nguồn để điều chế axit benzoic
- Axít yếu này và các muối của nó được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.
- Đây là một chất ban đầu quan trọng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác
- Nó có tính axit yếu, với độ pH 2,8.
- Khối lượng riêng: 1,32 g/cm3, rắn
- Tan được trong nước, methanol, Dietylene
Potassium sorbate (E202)
- Tên sản phẩm: Potassium Sorbate chất bảo quản thực phẩm
- Tên gọi khác: Cốm bảo quản, Kali sorbate
- Công thức hóa học: C6H7KO2
- Dạng hạt sùng hoặc dạng hạt tròn
- Potassium sorbate (E202) dùng trong Bánh kẹo, nước sốt, mứt quả, rau củ quả ngâm, mỳ ống, bánh kẹo, bánh nướng
- Potassium Sorbate không độc đối với cơ thể người, được công nhận là GRAS, khi cho vào sản phẩm thực phẩm không gây ra mùi vị lạ hay làm mất mùi tự nhiên của thực phẩm. Đây là một ưu điểm nổi bật của Kali sorbate.
- Hàm lượng sử dụng : 0.1 – 0.2% – (1 – 2g / 1kg sản phẩm)
- Quy cách: 1kg, 25kg
- Cách sử dụng : Cho vào hỗn hợp cần bảo quản, hoạt pha thành dung dịch 10% phun lên bề mặt sản phẩm
- Hướng dẫn bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Đối tượng sử dụng của sorbate
- Phomat và sản phẩm tương tự phomat
- Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
- Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị - Mứt, thạch, mứt quả
- Sản phẩm quả lên men
- Nhân từ quả cho bánh ngọt
- Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ
- Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
- Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
- Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
- Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt - Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
Pingback: Phụ gia tạo sánh cho sốt cà chua | Công Ty Lime Việt Nam
Pingback: Hương xoài dạng lỏng | Hương Liệu Thực Phẩm | Công Ty Lime Việt Nam
Pingback: siêu bột ngọt I+G | Chất điều vị | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Cách làm tương cà chua | Phụ Gia Thực Phẩm | Công Ty Lime Việt Nam
Pingback: Cách làm sốt dầu trứng | Phụ Gia thực phẩm | Công Ty Lime Việt Nam
Pingback: Chất tạo đặc CMC | Nguyên Liệu Thực Phẩm | Công Ty Lime Việt Nam
Pingback: Chất tạo gel cho sữa rửa tay | Nguyên liệu mỹ phẩm | Lime Việt Nam
Pingback: Phụ gia làm dày – làm đặc CMC | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương sữa tươi | Hương Liệu Thực Phẩm | Công Ty Lime Việt Nam
Pingback: TOP CÁC HƯƠNG LIỆU LÀM BÁNH ĐƯỢC ƯA CHUỘNG NHẤT
Pingback: Hương sữa làm bánh | Hương Liệu Thực Phẩm | Công Ty Lime Việt Nam
Pingback: Hương sữa bột | Hương sữa dạng bột | Công ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương rong biển dạng lỏng (Seaweed Flavour) - Lime Việt Nam
Pingback: Hương cốm làm bánh (Pandan Flavour) | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Thế giới Hương Liệu Thực Phẩm Lime Việt Nam
Pingback: Mua hương liệu làm bánh ở đâu? Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương mật ong - Hương Liệu Thực Phẩm - Công Ty TNHH Luân Kha
Pingback: Hương mật ong rừng | Hương liệu thực phẩm | Công Ty TNHH Lime VN
Pingback: Hương dừa bột - Sản xuất cà phê dừa hòa tan | Công Ty TNHH Lime VN
Pingback: Hương sầu riêng bột | Hương Liệu Thực Phẩm | Công Ty TNHH Lime VN
Pingback: Bột trứng muối - Nguyên liệu làm bánh - Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Bột trà đen - Nguyên liệu thực phẩm - Công Ty Luân Kha
Pingback: Hương trà đen - Hương liệu thực phẩm - Công Ty Luân Kha
Pingback: Bột chiết xuất trà xanh (Instant Green tea Powder) - Lime Việt Nam
Pingback: Hương trà sữa thái xanh | Hương Liệu Thực Phẩm | LIME VIỆT NAM
Pingback: Hương liệu làm bánh tây nhập khẩu | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương dưa lưới tự nhiên - Ứng dụng sản xuất Nước giải khát, kem, kẹo...
Pingback: Hương trà bí đao (Wintermelon Flavour) Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương chanh dạng bột (Lemon Power Flavour) Công Ty TNHH Lime VN
Pingback: Hương liệu sản xuất nước giải khát | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương dưa lưới (Cantaloupe Flavour) | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Chất bảo quản E282 - Canxi propionat | Công Ty TNHH LIME VIỆT NAM
Pingback: Chống mốc cho bánh mì sandwich - Calcium Propionate (E282)
Pingback: Bột Trà đen (Blacktea Powder) | Công Ty TNHH Lime Viêt Nam
Pingback: Chất bảo quản E282 - Calcium propionate| Công Ty TNHH LIME VN
Pingback: Calcium Propionate (E282) - Phụ Gia Thực Phẩm - LIME VIỆT NAM
Pingback: Calcium Propionate (E282) – Profina CP | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Chiết xuất trà đen - Phụ Gia Thực Phẩm - Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Chiết xuất trà đen dạng bột - Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương sâm bí đao (Wintermelon Flavour) | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Chiết xuất trà đen dạng bột (Instant Black tea Powder) | LIME VIỆT NAM
Pingback: Bột chiết xuất trà đen (Instant Black tea Powder) | Công Ty TNHH Lime VN
Pingback: Hương yến tự nhiên (Bird’s Nest Flavour) | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương dưa gang (Melon Flavour) - Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Guar gum | Phụ Gia Thực Phẩm | Công Ty TNHH LIME VN
Pingback: Phụ gia hạn chế bún bị bở | Phụ Gia thực Phẩm | Công Ty Luân Kha
Pingback: Hương trà ô long | Hương Liệu Thực Phẩm | Công Ty TNHH Lime VN
Pingback: Hương xoài tự nhiên | Công Ty TNHH Lime VN
Pingback: Hương bơ đậu phộng | Hương Liệu thực phẩm | Công Ty TNHH LIME VN
Pingback: Hương dâu rừng | Hương Liệu Thực Phẩm | Công Ty TNHH LIME VN
Pingback: Bảo quản cho bún tươi | Công ty TNHH LIME Việt Nam
Pingback: Phụ gia bảo quản cho bơ | Công Ty TNHH LIME VIỆT NAM
Pingback: Cách làm bánh bông lan cuộn || Phụ Gia Thực Phẩm Lime Việt Nam
Pingback: Hương dứa thực phẩm không màu | Công Ty TNHH LIME Việt Nam
Pingback: Hương lá dứa cho bánh đúc | Công Ty TNHH LIME Việt Nam
Pingback: Benzo P10 - Chất bảo quản cho bún phở | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Phụ gia tạo dai bóng cho bún | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Tari H - Phụ gia tạo dai bóng cho bún | Công Ty TNHH Lime Việt Nam
Pingback: Hương trái đào tự nhiên | Công Ty TNHH Lime Việt Nam