Phụ gia bảo quản cho yến sào

Người xưa có câu “1 gam yến sào bằng 40 quả trứng gà”, điều đó cho thấy tác dụng của yến sào là vô cùng to lớn. Yến sào và bào ngư là hai món được điểm danh đầu tiên khi người ta nhắc đến thực phẩm bổ dưỡng cao cấp, vậy sự thật thì yến sào có tác dụng gì? Giá trị dinh dưỡng cao bao nhiêu? Món ăn này có thần kỳ như dân gian vẫn hay đồn đại? Với quy trình sản xuất công nghiệp hiện đại thì phải cần Phụ gia bảo quản cho yến sào, để lưu trữ yến sào được lâu hơn.

Yến sào là gì?

  • Một trong những món ăn nhận được nhiều đánh giá tích cực về chất lượng bởi nó có giá trị dinh dưỡng cao và rất tốt cho sức khỏe chính là yến sào. Từ xa xưa, yến sào (hay tổ yến) là loại thực phẩm đã được xem như một món ăn giá trị và quyền quý, chỉ dành cho vua chúa.
  • Nó xuất hiện ở một số các quốc gia Đông Nam Á như Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Campuchia,… và được tạo ra bằng nước miếng của chim yến trống và chim yến mái.
  • Ở Việt Nam, tổ yến không chỉ được xếp vào hàng “cao lương mỹ vị” mà còn được sử dụng như một loại dược phẩm vô cùng bổ dưỡng cho sức khỏe.

Cách thu hoạch tổ yến như thế nào? xem thử.

TỔNG HỢP CÁC PHỤ GIA BẢO QUẢN TRONG YẾN SÀO

Sodium dehydroacetate và một số chất bảo quản thông dụng

Sodium dehydroacetate

Tính chất

  • Thuộc nhóm: Phụ gia thực phẩm – Chất hỗ trợ chế biến
    Chỉ số INS: 266
    • Tên hóa học: Sodium Dehydroacetate
    • Chỉ số quốc tế: E266
    • Mô tả: Sodium Dehydroacetate là dạng bột hoặc tinh thể màu trắng hoặc trắng  ngà, không mùi.
    • Công thức hóa học:  C8H7NaO4 (C8H7NaO4.H2O)
    • Cấu tạo phân tử:

    • Lĩnh vực: Phụ gia bảo quản thực phẩm
    • Khối lượng phân tử: C8H7NaO4 : 190.13
                                       C8H7NaO4.H2O: 208.15
    • Độ tinh khiết: 99,0
    • Độ hòa tan  (25 độ C,g/100g ): Trong  propanediol: 48;  nước:  33; Glycerin: 15; ethanol : 1; acetone:  0,2.
    • Tính ổn định: Nó kháng nhiệt và kháng ánh sáng tốt, phơi ngoài nắng không phai màu, không  bị phân hủy và bay hơi với hơi nước trong quá trình chế biến  thực phẩm. Dung dịch của Sodium Dehydroacetate ổn định ở 1200C trong 2 giờ trong ở môi trường trung tính hoặc một chút kiềm.

Công dụng

  • Sodium Dehydroacetate là chất bảo quản thực phẩm để kéo dài thời gian bảo quản.
  • Ức chế mạnh nấm men, mốc, vi khuẩn và lượng dùng thấp đã đạt hiệu quả, phổ giá trị pH rộng, chịu được các điều kiện nhiệt độ, ánh sáng và độ mặn
  • Không tạo ra mùi vị bất thường khi sử dụng trong qúa trình chế biến thực phẩm.
  • Là một trong những chất bảo quản được dùng nhiều nhất trong ngành nước giải khát, bánh kẹo, chế biến thịt, thạch rau câu, sữa, bún phở tươi, bánh tráng quế…
  • Thử nghiệm chứng minh rằng natri dehydroacetate có ít tác dụng phụ và độc hại, độ an toàn cao và không tạo ra mùi bất thường trong thực phẩm

Natri Benzoate

Tính chất:

  • Natri benzoat(E211) có công thức hoá học là NaC6H5CO2.
  • Nó là muối natri của axit benzoic và tồn tại ở dạng này khi hoà tan trong nước.
  • Nó có thể được sản xuất bằng phản ứng giữa natri hydroxit và axit benzoic
  • Chất này được công bố trên nhãn hàng là ‘natri benzoat’ hay E211
  • Khối lượng riêng1.497 g/cm3
  • khối lượng mol  144.11 g/mol
  • điểm nóng chảy 300 °C
  • Tan được trong nước, khó tan trong dầu

Ứng dụng:

  • Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầutrong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
    phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Mứt, thạch, mứt quả
  • Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột
  • Sản phẩm quả lên men
  • Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói,
    sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm
    cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
  • Sản phẩm trứng dạng lỏng
  • Đồ gia vị
  • Nước chấm và các sản phẩm tương tự
  • Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…,không bao gồm các sản phẩm thuộc mã
    nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
  • Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

Sorbate

Tính chất:

  • Natri sorbate ,Kali sorbate là muối của sorbic acid
  • Nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với sodium hay potassium hydroxide.
  • Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
  • Hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản trong thực phẩm
  • Tên hóa học: Kali sorbat, muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic
  • Công thức hóa họC: C6H7KO2
  • Cấu tạo phân tử: CH3CH=CH-CH=CH-CO2K
  • Chỉ số quốc tế: E202
  • Trạng thái: Dạng hạt sùng, hạt tròn
  • Điểm nóng chảy: 270 độ 0C
  • Độ hòa tan trong nước: 58,5g/100ml (100 độ C)
  • Hòa tan trong ethanol, propylene glycol, Ít tan trong aceton, rất ít tan trong chloroform, dầu bắp, ether

 Đối tượng sử dụng:

  • Phomat và sản phẩm tương tự phomat
  • Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
    phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Mứt, thạch, mứt quả
  • Sản phẩm quả lên men
  • Nhân từ quả cho bánh ngọt
  • Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
  • Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
  • Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
  • Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị
  • Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ
    ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao

Qua thông tin LIME VIỆT NAM cung cấp, bạn đã hiểu thêm về cách lợi ích của yến sào và Ứng dụng của các phụ gia bảo quản cho yến sào

Các tìm kiếm liên quan đến phụ gia bảo quản cho yến sào:

  • Cách bảo quản yến chưng sẵn
  • Bảo quản yến chưng đường phèn
  • Yến tự chưng để được bao lâu
  • Cách bảo quản yến tươi
  • Yến chưng sẵn để tủ lạnh được bao lâu
  • Yến ngâm nước để được bảo lâu
  • Yến chưng để ngoài được bao lâu
  • Cách bảo quản yến đã chưng

1 những suy nghĩ trên “Phụ gia bảo quản cho yến sào

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *