Một số phụ gia thực phẩm hay gia vị hết sức quen thuộc như đường, muối, màu thực phẩm… cũng được cảnh báo là không tốt cho sức khỏe. Danh sách các chất phụ gia hay gia vị nên tránh không chỉ bao gồm những chất được cho rằng “có cũng được, không cũng được” như muối diêm, bột ngọt… Điều đáng ngạc nhiên là các nhà khoa học cũng không đánh giá cao các loại gia vị cần thiết cho hương vị món ăn như đường và muối. Ngoài ra danh sách còn nối dài với những loại phụ gia thực phẩm khác.
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM CHO PHÉP SỬ DỤNG
1.Các chất điều chỉnh độ axit
Kali axetat (cỏc muối) | Potassium Acetates | |
Natri axetat | Sodium Acetate | Bảo quản, tạo phức kim loại |
Natri diaxetat | Sodium Diacetate | Bảo quản, tạo phức kim loại |
Canxi axetat | Calcium Acetate | Bảo quản, ổn định, làm dày |
Axit malic | Malic Acid (DL-) | Tạo phức kim loại |
Axit fumaric | Fumaric Acid | ổn định |
Natri lactat | Sodium Lactate | Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
Kali lactat | Potassium Lactate | Chống oxy hoỏ |
Axit xitric | Citric Acid | Chống oxy húa, tạo phức kim loại |
Natri dihydro xitrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
Trinatri xitrat | Trisodium Citrate | Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá |
Trikali xitrat | Tripotassium Citrate | ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
Axit tartric | Tartaric Acid (L (+)-) | Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
Kali natri tartrat | Potassium Sodium Tartrate | Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
Axit orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
Mononatri orthophosphat | Monosodium Orthophosphate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
Trinatri diphosphat | Trisodium Diphosphate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
Dicanxi diphosphat | Dicalcium Diphosphate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
Magie cacbonat | Magnesium Carbonate | Chống đông vón, ổn định màu |
Nhụm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | ổn định |
Nghị định mới về phụ gia thực phẩm.
2. Các chất điều vị
Axit glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)-) | |
Mononatri glutamat | Monosodium Glutamate | |
Monokali glutamat | Monopotassium Glutamate | |
Canxi glutamat | Calcium Glutamate | |
Axit guanylic | Guanylic Acid | |
Axit inosinic | Inosinic Acid | |
Maltol | Maltol | ổn định |
Etyl maltol | Ethyl Maltol | ổn định |
3. Các chất ổn định
Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone | Làm búng, nhũ hoỏ, làm dày |
Canxi cacbonat | Calcium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón |
Canxi lactat | Calcium Lactate | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
Kali dihydro xitrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
Dinatri orthophosphat | Disodium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
Tricanxi orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
Natri hydro cacbonat | Sodium Hydrogen Carbonate | Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp |
Kali cacbonat | Potassium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, ổn định |
Amoni hydro cacbonat | Ammonium Hydrogen Carbonate | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
Kali clorua | Potassium Chloride | Làm dày |
Monokali orthophosphat | Monopotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
4. Các chất bảo quản
Axit sorbic | Sorbic Acid | Chống oxy hoá, ổn định |
Natri sorbat | Sodium Sorbate | Chống oxy hoá, ổn định |
Kali sorbat | Potassium Sorbate | Chống oxy hoá, ổn định |
Canxi sorbat | Calcium Sorbate | |
Axit benzoic | Benzoic Acid | |
Natri benzoat | Sodium Benzoate | |
Kali benzoat | Potassium Benzoate | |
Canxi benzoat | Calcium Benzoate |
Sulphua dioxit | Sulphur Dioxide | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
Natri sulfit | Sodium Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
Kali meta bisulfit | Potassium Metabisulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
Kali sulfit | Potassium Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
5. Các chất chống đông vón
Trimagie orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
Sắt amoni xitrat | Ferric Ammonium Citrate | |
Muối của axit oleic (Ca, K, Na) | Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) | Nhũ hoá, ổn định |
Magie oxit | Magnesium Oxide | |
Natri ferocyanua | Sodium Ferrocyanide | |
Kali ferocyanua | Potassium Ferrocyanide | |
Canxi feroxyanua | Calcium Ferrocyanide | |
Silicon dioxit vô định hỡnh | Silicon Dioxide, Amorphous | |
Canxi silicat | Calcium Silicate | |
Magie silicat | Magnesium Silicate | |
Bột talc | Talc | |
Natri nhụm silicat | Sodium Aluminosilicate | |
Canxi nhụm silicat | Calcium Aluminium Silicate |
6. Các chất chống oxy hóa
Axit ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) | ổn định màu |
Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | ổn định màu |
Canxi ascorbat | Calcium Ascorbate | |
Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | |
Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | |
Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | |
Alpha-Tocopherol | Alpha-Tocopherol | |
Propyl galat | Gallate, Propyl | |
Nhựa cõy Gaiac | Guaiac Resin | |
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) | |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone | |
Butylat hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole | |
Butylat hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | |
Lexitin | Lecithins | Nhũ hoá, ổn định |
Các tìm kiếm liên quan đến phụ gia thực phẩm:
- tìm hiểu về phụ gia thực phẩm
- có bao nhiêu nhóm phụ gia thực phẩm
- tài liệu phụ gia thực phẩm
- vai trò của phụ gia thực phẩm
- danh mục phụ gia thực phẩm
- phụ gia thực phẩm được quy định là gì
- sử dụng phụ gia thực phẩm như thế nào là đúng
- phụ gia thực phẩm làm giò chả