Các chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong sản xuất chế biến
Bộ Y tế đã quyết định mở rộng danh mục chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm từ ngày 1/2/2013.
Trên cơ sở các dữ liệu nghiên cứu của Ủy ban Chuyên gia Quốc tế về Phụ gia Thực phẩm (JECFA) về tính an toàn và danh mục các chất phụ gia thực phẩm của Tổ chức quốc tế cung cấp các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm (CODEX) ban hành năm 2012, Bộ Y tế quyết định mở rộng danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm.
Theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT của Bộ Y, từ ngày 1/2/2013 sẽ có 125 chất phụ gia thực phẩm mới được cho phép sử dụng trong sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm.
Như vậy, danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm sẽ lên đến 400 chất. Trước đây, chỉ có 275 chất phụ gia thực phầm được phép sử dụng (theo danh mục cho phép ban hành kèm Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT).
Đặc biệt, trong đó có một số chất thuộc các nhóm phụ gia thông dụng, trước đây không thuộc danh mục cho phép sử dụng của CODEX và Việt Nam, đến nay đã được CODEX cho phép và ngày càng nhiều các quốc gia chấp thuận cho phép sử dụng như: Phẩm màu (Bạc, Vàng, Beet red, Parika oleoresin, Lycopen…); Chất ngọt tổng hợp (Alitam, Thaumatin, Cyclamat, Neotam, Maltitol, Lactitol, Steviol glycosid…); Chất điều vị (Các muối của Acid guanilic, Acid inosinic…).
Thông tư trên cũng quy định rõ giới hạn tối đa các phụ gia thực phẩm trong các nhóm sản phẩm thực phẩm. Các sản phẩm thực phẩm được ghép nhóm chuẩn theo thông lệ quốc tế do CODEX quy định, được mã hóa, trên cơ sở đó, các tổ chức, cá nhân sẽ quyết định lựa chọn mức sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất chế biến.
Quy định các chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng theo thông tư số 27/2012/TT-BYT của Bộ Y Tế
Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng – Các chất tạo hương tổng hợp
Số thứ tự chất phụ gia : |
287 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Alyl heptanoat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Allyl heptanoate |
ADI |
0 – 0,15 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
288 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Alyl hexanoat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Allyl hexanoate |
ADI |
0 – 0,13 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
289 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Alyl isovalerat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Allyl isovalerate |
ADI |
0 – 0,12 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
290 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Amyl axetat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Amyl acetate |
ADI |
0 – 3,7 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
291 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Anethol, trans- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Anethole, trans- |
ADI |
0- 0,6 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
292 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Asaron, beta- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Asarone, beta- |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
293 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Benzaldehyt |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Benzaldehyde |
ADI |
0 – 5 |
|
294 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Benzoin gum |
INS |
906 |
Tên tiếng Anh | : | Benzoin gum |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
295 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Benzyl axetat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Benzyl acetate |
ADI |
0 – 5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
296 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Benzyl alcohol |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Benzyl alcohol |
ADI |
0 – 5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
297 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Benzyl benzoat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Benzyl benzoate |
ADI |
0 – 5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
298 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Carvon, d- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Carvone, d- |
ADI |
0 – 1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
299 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Carvon, l- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Carvone, l- |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
300 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Citral |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Citral |
ADI |
0 – 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
301 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl axetat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl acetate |
ADI |
0 – 25 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
302 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl butyrat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl butyrate |
ADI |
0 – 15 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
303 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl format |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl formate |
ADI |
0 – 3 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
304 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl heptanoat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl heptanoate |
ADI |
0 – 2,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
305 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl isovalerat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl isovalerate |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
306 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl lactat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl lactate |
ADI |
CXĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
307 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl laurat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl laurate |
ADI |
0- 1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
308 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl maltol |
INS |
637 |
Tên tiếng Anh | : | Ethyl maltol |
ADI |
0- 2 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
309 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl metylphenylglycidat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Etyl methylphenylglycidate |
ADI |
0- 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
310 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl nonanoat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl nonanoate |
ADI |
2,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
311 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Etyl phenylglycidat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ethyl phenylglycidate |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
312 |
||||||
Tên tiếng Việt | : | Etyl vanilin |
INS : |
CQĐ |
|||
Tên tiếng Anh | : | Ethyl Vanillin |
ADI : |
0-5 |
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
||||
1. | Thức ăn trẻ em đóng hộp |
70 |
|||||
2. | Sản phẩm ngũ cốc chế biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi |
70 |
|||||
3. | Bột cacao, hỗn hợp cacao đường |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|||||
4. | Sôcôla, sản phẩm có sôcôla |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|||||
5. | Bánh kẹp cacao |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|||||
6. | Kem |
GMP |
|||||
7. | Hạt dẻ tây đóng hộp |
GMP |
|||||
Số thứ tự chất phụ gia : |
313 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Eugenol |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Eugenol |
ADI |
0- 2,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
314 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Eugenyl metyl ete |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Eugenyl methyl eter |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
315 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Hương khói |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Smoke flavourings |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
316 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Ionon, alpha- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ionone, alpha- |
ADI |
0 – 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
317 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Ionon, beta- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Ionone, beta- |
ADI |
0 – 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
318 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Isoamyl butyrat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Isoamyl butyrate |
ADI |
0 -3 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
319 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Licorice |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Licorice |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
320 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Limonen, d- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Limonen, d- |
ADI |
CXĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
321 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Linalool |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Linalool |
ADI |
0 – 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
322 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Linalyl axetat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Linalyl acetate |
ADI |
0 – 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
323 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Maltol |
INS |
636 |
Tên tiếng Anh | : | Maltol |
ADI |
0 – 1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
324 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Menthol |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Menthol |
ADI |
0 – 0,2 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
325 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Metyl anthranilat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Methyl anthranilate |
ADI |
0 – 1,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
326 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Metyl benzyl, alpha- alcohol |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Methyl benzyl, alpha- alcohol |
ADI |
0 – 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
327 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Metyl N-metylanthranilat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Methyl N-methylanthranilate |
ADI |
0 – 0,2 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
328 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Metyl naphtyl, beta-keton |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Methyl naphthyl, beta-ketone |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
329 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Metyl phenylaxetat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Methyl phenylacetate |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
330 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Metyl salixylat |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Methyl salicylate |
ADI |
0 – 0,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
331 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Nonalacton, gamma- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Nonalactone, gamma- |
ADI |
0 – 1,25 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
332 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Nonanal |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Nonanal |
ADI |
0 – 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
333 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Octanal |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Octanal |
ADI |
0 – 0,1 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
334 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Piperonal |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Piperonal |
ADI |
0 – 2,5 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
335 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Quinin hydroclorua |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Quinine hydrochloride |
ADI |
CQĐ |
Số thứ tự chất phụ gia : |
336 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Undecalacton, gamma- |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Undecalactone, gamma- |
ADI |
0 – 1,25 |
Số thứ tự chất phụ gia : |
337 |
|||
Tên tiếng Việt | : | Vanilin |
|
|
Tên tiếng Anh | : | Vanillin |
ADI : |
0-10 |
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
Ghi chú |
1. |
Thức ăn trẻ em đóng hộp |
70 |
|
2. |
Sản phẩm ngũ cốc chế biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi |
70 |
|
3. |
Sôcôla và sản phẩm có sôcôla |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
4. |
Cacao bột và hỗn hợp cacao có đường |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
5. |
Bánh cacao |
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị |
|
6. |
Mứt, thạch quả |
GMP |
|
7. |
Kem |
GMP |
Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng – Chất phụ gia là gì?
Các phụ gia thực phẩm là các chất được bổ sung thêm vào thực phẩm để bảo quản hay cải thiện hương vị và bề ngoài của chúng. Một số phụ gia thực phẩm đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ; ví dụ bảo quản bằng làm dưa chua (với dấm), ướp muối- chẳng hạn như với thịt ướp muối xông khói, hay sử dụng điôxít lưu huỳnh như trong một số loại rượu vang. Với sự ra đời và phát triển của công nghiệp chế biến thực phẩm trong nửa sau thế kỷ 20 thì có thêm nhiều phụ gia thực phẩm đã được giới thiệu, cả tự nhiên lẫn nhân tạo.
Đây là những chất người ta cố tình trộn thêm vào thức ăn hoặc thức uống để cho chúng khỏi bị hư thối, để kéo dài thời gian bảo quản được lâu hơn, nhưng vẫn không làm thay đổi chất lượng và hương vị của sản phẩm. Đôi khi người ta cũng sử dụng chất phụ gia để có được một tính chất mong muốn nào đó, như để cho sản phẩm được dai, được dòn, để có một màu sắc hoặc một mùi vị thích hợp nào đó hầu dễ hấp dẫn người tiêu thụ hơn! Nhờ chất phụ gia mà bánh mì có thể giữ được lâu ngày hơn mà không sợ meo mốc, bánh biscuit, céreal, chip, giữ được độ dòn rất lâu dài, củ kiệu được trắng ngần dòn khướu, jambon saucisse vẫn giữ được màu hồng tươi thật hấp dẫn, dầu ăn và margarine nhờ được trộn thêm một số chất chống oxy hóa nên không bị hôi (rancid) theo thời gian.
Chất phụ gia có thể có nguồn gốc thiên nhiên, hay được tổng hợp hoặc bán tổng hợp hóa học (như bicarbonate de sodium), đôi khi chúng cũng được tổng hợp từ vi sinh vật, chẳng hạn như các loại enzymes dùng để sản xuất ra yogurts. Chất phụ gia cũng có thể là các vitamins được người ta cho thêm vào thực phẩm để tăng thêm tính bổ dưỡng …
Các loại phụ gia thực phẩm được phép sử dụng điển hình
+ Các axít :Các axít thực phẩm được bổ sung vào để làm cho hương vị của thực phẩm “sắc hơn”, và chúng cũng có tác dụng như là các chất bảo quản và chống ôxi hóa. Các axít thực phẩm phổ biến là dấm, axít citric, axít tartaric, axít malic, axít fumaric, axít lactic.
+ Các chất điều chỉnh độ chua :Các chất điều chỉnh độ chua được sử dụng để thay đổi hay kiểm soát độ chua và độ kiềmcủa thực phẩm.
+ Các chất chống vón :Các chất chống vón giữ cho các chất bột, chẳng hạn như sữa bột không bị vón cục.
+ Các chất chống tạo bọt: Các chất chống tạo bọt làm giảm hoặc ngăn chặn sự tạo bọt trong thực phẩm.
+ Các chất chống ôxi hóa: Các chất chống ôxi hóa như vitamin C có tác dụng như là chất bảo quản bằng cách kiềm chế các tác động của ôxy đối với thực phẩm và nói chung là có lợi cho sức khỏe.
+ Các chất tạo lượng: Các chất tạo khối lượng chẳng hạn như tinh bột được bổ sung để tăng số /khối lượng của thực phẩm mà không làm ảnh hưởng tới giá trị dinh dưỡng của nó.
+ Các chất tạo màu thực phẩm: Chất tạo màu thực phẩm được thêm vào thực phẩm để thay thế các màu sắc bị mất trong quá trình sản xuất hay làm cho thực phẩm trông bắt mắt hơn.
+ Chất giữ màu: Ngược lại với các chất tạo màu, các chất giữ màu được sử dụng để bảo quản màu hiện hữu của thực phẩm.
+ Các chất chuyển thể sữa :Các chất chuyển thể sữa cho phép nước và dầu ăn duy trì được thể hỗn hợp cùng nhau trong thể sữa, chẳng hạn trong maiônét, kem và sữa.
+ Các chất tạo vị :Các chất tạo vị là các phụ gia làm cho thực phẩm hương vị hay mùi cụ thể nào đó và có thể được tạo ra từ các chất tự nhiên hay nhân tạo.
+ Các chất điều vị :Các chất điều vị làm tăng hương vị sẵn có của thực phẩm.
+ Các chất xử lý bột ngũ cốc :Các chất xử lý bột ngũ cốc được thêm vào bột ngũ cốc (bột mì, bột mạch v.v) để cải thiện màu sắc của nó hay sử dụng khi nướng bánh.
+ Các chất giữ ẩm :Các chất giữ ẩm ngăn không cho thực phẩm bị khô đi.
+ Các chất bảo quản :Các chất bảo quản ngăn hoặc kiềm chế sự thối hỏng của thực phẩm bị gây ra bởi các hoạt động của nấm mốc, vi khuẩn hay các vi sinh vật khác.
+ Các chất đẩy :Các chất đẩy là các loại khí nén được sử dụng để đẩy thực phẩm ra khỏi đồ chứa đựng nó.
+ Các chất ổn định:Các chất ổn định, tạo đặc và tạo gel, chẳng hạn aga hay pectin (sử dụng trong một số loại mứt hoa quả) làm cho thực phẩm có kết cấu đặc và chắc. Trong khi chúng không phải là các chất chuyển thể sữa thực thụ, nhưng chúng giúp cho các chất thể sữa ổn định hơn.
+ Các chất làm ngọt :Các chất làm ngọt được bổ sung vào thực phẩm để tạo vị ngọt. Các chất làm ngọt không phải đườngđược thêm vào để giữ cho thực phẩm chứa ít năng lượng (calo) nhưng vẫn có vị ngọt của đường hay vì chúng có các tác động có lợi cho các bệnh nhân bị bệnh đái đường hay sâu răng.
+ Các chất làm đặc :Các chất làm đặc là các chất mà khi thêm vào thực phẩm sẽ làm tăng độ dẻo mà không làm thay đổi đáng kể các thuộc tính khác của thực phẩm.
Các tìm kiếm liên quan đến phụ gia thực phẩm được phép sử dụng
danh mục chất hỗ trợ chế biến thực phẩm được phép sử dụng
thông tư hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm
có bao nhiêu nhóm phụ gia thực phẩm
thông tư 05/2018/tt-byt
có bao nhiêu chất bảo quản được phép sử dụng để sản xuất chế biến thực phẩm
thông tư quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
mã hs phụ gia thực phẩm
40/2016/tt-byt