Đời sống ngày càng được nâng cao, ngành công nghiệp thực phẩm chế biến theo đó cũng tăng theo. Để đáp ứng nhu cầu này đòi hỏi thời gian bảo quản sản phẩm cũng phải được kéo dài. Từ đây kéo theo ngành phụ gia thực phẩm ra đời và phát triển mạnh mẻ.Bài này sẽ giới thiệu thêm về một số phụ gia thưc phẩm chống chua nhớt mốc
- Xem thêm bài viết nột số chất phụ gia bảo quản thực phẩm
- Một số chất bảo quản được phép sử dụng
Một số chất chống chua nhớt mốc
Sodium dehydroacetate
Tính chất
-
Thuộc nhóm: Phụ gia thực phẩm – Chất hỗ trợ chế biếnChỉ số INS: 266• Tên hóa học: Sodium Dehydroacetate• Chỉ số quốc tế: E266• Mô tả: Sodium Dehydroacetate là dạng bột hoặc tinh thể màu trắng hoặc trắng ngà, không mùi.• Công thức hóa học: C8H7NaO4 (C8H7NaO4.H2O)• Cấu tạo phân tử:• Lĩnh vực: Phụ gia bảo quản thực phẩm• Khối lượng phân tử: C8H7NaO4 : 190.13C8H7NaO4.H2O: 208.15• Độ tinh khiết: 99,0• Độ hòa tan (25 độ C,g/100g ): Trong propanediol: 48; nước: 33; Glycerin: 15; ethanol : 1; acetone: 0,2.• Tính ổn định: Nó kháng nhiệt và kháng ánh sáng tốt, phơi ngoài nắng không phai màu, không bị phân hủy và bay hơi với hơi nước trong quá trình chế biến thực phẩm. Dung dịch của Sodium Dehydroacetate ổn định ở 1200C trong 2 giờ trong ở môi trường trung tính hoặc một chút kiềm.
Công dụng
- Sodium Dehydroacetate là chất bảo quản thực phẩm để kéo dài thời gian bảo quản.
- Ức chế mạnh nấm men, mốc, vi khuẩn và lượng dùng thấp đã đạt hiệu quả, phổ giá trị pH rộng, chịu được các điều kiện nhiệt độ, ánh sáng và độ mặn
- Không tạo ra mùi vị bất thường khi sử dụng trong qúa trình chế biến thực phẩm.
- Là một trong những chất bảo quản được dùng nhiều nhất trong ngành nước giải khát, bánh kẹo, chế biến thịt, thạch rau câu, sữa, bún phở tươi, bánh tráng quế…
- Thử nghiệm chứng minh rằng natri dehydroacetate có ít tác dụng phụ và độc hại, độ an toàn cao và không tạo ra mùi bất thường trong thực phẩm
Natri Benzoate
Tính chất
- Natri benzoat(E211) có công thức hoá học là NaC6H5CO2.
- Nó là muối natri của axit benzoic và tồn tại ở dạng này khi hoà tan trong nước.
- Nó có thể được sản xuất bằng phản ứng giữa natri hydroxit và axit benzoic
- Chất này được công bố trên nhãn hàng là ‘natri benzoat’ hay E211
- Khối lượng riêng1.497 g/cm3
- khối lượng mol 144.11 g/mol
- điểm nóng chảy 300 °C
- Tan được trong nước, khó tan trong dầu
Ứng dụng
- Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
- Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầutrong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị - Mứt, thạch, mứt quả
- Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột
- Sản phẩm quả lên men
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói,
sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm
cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai - Sản phẩm trứng dạng lỏng
- Đồ gia vị
- Nước chấm và các sản phẩm tương tự
- Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…,không bao gồm các sản phẩm thuộc mã
nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 - Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sảnphẩm tương tự
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thúnguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến
(bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt - …
Sorbate
Tính chất
- Natri sorbate ,Kali sorbate là muối của sorbic acid
- Nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với sodium hay potassium hydroxide.
- Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
- Hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản trong thực phẩm
- Tên hóa học: Kali sorbat, muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic
- Công thức hóa họC: C6H7KO2
- Cấu tạo phân tử: CH3CH=CH-CH=CH-CO2K
- Chỉ số quốc tế: E202
- Trạng thái: Dạng hạt sùng, hạt tròn
- Điểm nóng chảy: 270 độ 0C
- Độ hòa tan trong nước: 58,5g/100ml (100 độ C)
- Hòa tan trong ethanol, propylene glycol, Ít tan trong aceton, rất ít tan trong chloroform, dầu bắp, ether
Đối tượng sử dụng
- Phomat và sản phẩm tương tự phomat
- Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
- Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị - Mứt, thạch, mứt quả
- Sản phẩm quả lên men
- Nhân từ quả cho bánh ngọt
- Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ
- Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
- Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
- Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt - Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
- Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
- Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị
- ….
Các chất kể trên chỉ là một số chất bảo quản thông dụng, Hiên trên thị trường còn rất nhiều loại bảo quản khác tùy theo tính chất sản phẩm.
CÔNG TY LIME VIỆT NAM
95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.
Bạn muốn đăng ký nhận mẫu thử hoăc muốn tư vấn thêm về sản phẩm.
Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161
Email: sale1@limefc.com
Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!
- Các từ khóa liên quan đến chống chua nhớt mốc
- Cách bảo quản thực phẩm chống mốc
- Chất bảo quản tự nhiên
- Chất chống chua
- Chất bảo quản thạch
- Chất bảo quản thực phẩm mua ở đâu
- Chất bảo quản tự nhiên trong bánh
- Địa chỉ bán Chất bảo quản
- Phụ gia bảo quản thực phẩm
Pingback: Tìm hiểu về phụ gia muối đỏ làm jambon, chả bò, nem lạp xưởng
Pingback: ULTRABIND SS302 - PHỤ GIA TẠO MÀU CHO LẠP XƯỞNG , JAMBON
Pingback: Màu muối đỏ cho lạp xưởng - công ty TNHH LIME VN -
Pingback: Màu muối đỏ là gì, công dụng, cách dùng - Công ty TNHH LIME VN