Xanthan gum là một polysaccharide được sử dụng như là một phụ gia thực phẩm và chất điều chỉnh lưu biến. Là sản phẩm lên men của glucose và saccharose bởi vi khuẩn xanthomonas campestris. Nó giữ một vai trò quan trọng trong những ngành công nghiệp ứng dụng gum như công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, công nghiệp dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp khác.Với những công dụng thần kỳ, xanhthan gum ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực thẩm. Để đảm bảo an toàn nhà sản xuất cần chọn những địa chỉ cung cấp uy tín có nguồn gốc rõ ràng. Bài viết bày sẽ giúp mọi người hiểu hơn xanthan gum mua ở đâu an toàn, uy tín.
- Xem thêm bài viết kali sorbat và ứng dụng trong chế biến thực phẩm
- xanthan gum
Xanthan gum mua ở đâu với đặc tính của Xanthan gum
Tính chất
- Tên thông thường: Bacterial Polysaccharide, Corn Sugar Gum, Goma Xantana, Gomme de Sucre de Maïs, Gomme de Xanthane, Gomme Xanthane, Polysaccharide Bactérien, Polysaccharide de Type Xanthane, Polysaccharide Xanthane, Xanthan, Xanthomonas campestris
- Tan trong nước nóng/lạnh. Không tan trong dầu
- Cấu trúc cơ bản: 1 mạch chính là cellulose và 1 mạch bên trisaccharide.
- Khối lượng phân tử 2*10^6
- Độ nhớt dung dịch cao khi nồng độ thấp
- không có sự thay đổi rõ ràng về độ nhớt khi nhiệt độ từ 0-1000C
- khả năng tương tác tốt với muối, tương tác với những loại gum khác như locust bean gum
- Xanthan gum tương hợp với nhiều loại acid hữu cơ: acetic, citric, lactic, tartaric và phosphoric acid
- Độ nhớt giảm khi nhiệt độ tăng, nhưng khôi phục lại khi làm nguội
Công dụng của xanthan gum
- Ổn định hệ nhũ tương và huyền phù, ổn định dung dịch tốt khi đông lạnh và rã đông.
- Xanthan gum sử dụng làm chất làm dày, đông đặc trong sản xuất, đồng thời là chất tạo béo giả, tạo vị béo mà không có giá trị dinh dưỡng
- Xanthan gum làm tăng thể tích, cải thiện cấu trúc và tính ổn định
- Giữ ẩm tốt
- Để giảm lượng đường trong máu và cholesterol toàn phần ở người bị tiểu đường
- Là thuốc nhuận tràng
- Là chất thay thế nước bọt ở người bị khô miệng (hội chứng Sjogren)
- Người ta cũng sử dụng làm kem để chống sự hình thành của những tinh thể đá nhỏ trong kem và giữ cho kem được mướt.
- Và được sử dụng rộng rải cho những thành phẩm không có gluten. Nó giúp cho bột dính chặt, tính đàn hồi dai như khi mình dùng bột mì
- Là một chất liên kết, giúp cho các thành phần trộn vào nhau một cách hiệu quả và gắn kết với nhau.
Đối tượng sử dụng trong thực phẩm
- Sữa lên men (nguyên chất), có hoặc không xử lý nhiệt sau lên men
- Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream
tách béo (nguyên chất) - Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản
phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực
phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1,12.9.2.3 - Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự
- Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự
- Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
- Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
- Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm
cả nhuyễn thể, giáp xác, da ga - Sản phẩm trứng dạng lỏng, đông lạnh
- Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
- Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ
ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao
Một số phụ gia khác ngoài xanthan gum
- Phụ gia tạo cấu trúc dai giòn
- ULTRABIND LK 207 (Hỗn hợp Polyphostphate, gum, nhũ hóa ): Sản phẩm tạo mộc dẻo, giòn dai, tăng khả năng giữ nước, không để lại vị chát đắng, chống xanh mộc cho sản phẩm giò chả, xúc xích, cá viên, bò viên,nem, jambong….Có thể dùng cho cả thịt đông lạnh
- GUSTO LK07 (100% Polyphostphate)
- MEATBINDER MP07: tạo mọc dẻo chảy, tăng tính liên kết, tạo dai giòn nhẹ tự nhiên
- Phụ gia bảo quản
- sodium benzoat (mốc mỹ), sorbate, sorbic, … : giúp sản phẩm chống chua, chống nhớt, bể cấu trúc, chống ôi thiu, kéo dài thời gian bảo quản…
- phụ gia thay thế sodium benzoat (mốc mỹ), sorbate, sorbic, … : Nasa R102 Plus giúp sản phẩm chống chua, chống nhớt, bể cấu trúc, chống ôi thiu, kéo dài thời gian bảo quản, an toàn không bị giới hạn về hàm lượng sử dụng.
- Phụ gia dùng tạo màu vàng cho sản phẩm chiên nướng
DXYLOSE: Tạo màu vàng cho sản phẩm chiên nướng giúp sản phẩm ngon hơn
- Phụ gia tạo màu hồng, đỏ cho lạp xưởng, jambong, nem, chả lụa, chả bò…
ULTRABIND SS302: (hỗn hợp Vitamin C, Nacl, màu cochineal Red A, muối nitrit…) tạo màu hồng đến đỏ, chống xuống màu cho các sản phẩm lạp xưởng, nem, chả bò, chả lụa, jambong.
- Phụ gia tăng kết dính, giữ nước, chất độn
- Tinh bột mì biến tính: giúp tăng kết dinh, giữ nước, là chất độn giúp giảm giá thành sản phẩm
- Tinh bột bắp biến tính: giúp tăng liên kết, giữ nước, giúp sản phẩm cứng hơn là chất độn giúp giảm chi phí sản xuất
-
Hương liệu
- Hương thịt MEAT FLAVOUR : Tạo hương thịt dịu nhẹ tự nhiên, để lại hậu vị ngọt của nước luộc thịt giúp các sản phẩm từ thịt thơm ngon hơn.
- Hương bò BEEF FLAVOUR : Tạo hương vị bò đặc trưng cùng màu nâu đen cho các sản phẩm từ thịt bò
CÔNG TY TNHH LUÂN KHA
95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.
Bạn muốn đăng ký nhận mẫu thử hoăc muốn tư vấn thêm về sản phẩm.
Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161
Email: sale1@luankha.com
Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!
Các từ khóa liên quan đến xanthan gum mua ở đâu
- xanthan gum mua ở đâu hà nội
- gellan gum mua ở đâu
- cung cấp xanthan gum
- cách dùng bột xanthan gum
- xanthan gum vatgia
- xanthan gum hóa chất
- one gum mua ở đâu
- xanthan gum trong mỹ phẩm