Đời sống ngày càng phát triển, nhu cầu đối với thực phẩm hữu cơ, sinh học ngày càng cao. Chính vì vậy ngày càng nhiều nhà sản xuất tìm đến các chất bảo quản muối hữu cơ để thay thế cho chất bảo quản vô cơ. Naruto GLX203 – Bảo quản an toàn được phép sử dụng thay thế benzoate , sorbate trong giò chả , xúc xích.
Xem thêm bài viết: Nisin – chất bảo quản thay thế e211 (Sodium benzoate)
Naruto GLX203 – bảo quản an toàn
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm: NARUTO GLX203
Tính chất
- Là hỗn hợp muối hữu cơ an toàn chó sức khỏe người tiêu dụng
- Dạng bột màu ngà đến trắng
- Nhiệt độ nóng chảy trên 300 độ C
Công dụng
- Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
- Chống sự chua, ôi thiu,chống đổ nhớt cho giò chả, xúc xích.
- Ngoài chức năng là bảo quản, sản phẩm còn hỗ trợ chống xuống màu cho sản phẩm
- Thay thế hoàn toàn benzoate , sorbate cho công dụng bảo quản
Hàm lượng sử dụng: 3-5g/1kg sản phẩm
Đối tượng sử dụng : sản phẩm Naruto GLX203 được sử dụng trong các loại thực phẩm chế biến từ thịt, cá: chả lụa, chả bò, chả cá, cá viên, xúc xích, bò viên,…
Hướng dẫn bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ: Việt Nam
Chịu trách nhiệm SXPP: Cty TNHH Lime Việt Nam
Một số bảo quản an toàn khác
Sodium dehydroacetate E266
Tính chất
-
Thuộc nhóm: Phụ gia thực phẩm – Chất hỗ trợ chế biếnChỉ số INS: 266• Tên hóa học: Sodium Dehydroacetate• Chỉ số quốc tế: E266• Mô tả: Sodium Dehydroacetate là dạng bột hoặc tinh thể màu trắng hoặc trắng ngà, không mùi.• Công thức hóa học: C8H7NaO4 (C8H7NaO4.H2O)• Cấu tạo phân tử:• Lĩnh vực: Phụ gia bảo quản thực phẩm• Khối lượng phân tử: C8H7NaO4 : 190.13C8H7NaO4.H2O: 208.15• Độ tinh khiết: 99,0• Độ hòa tan (25 độ C,g/100g ): Trong propanediol: 48; nước: 33; Glycerin: 15; ethanol : 1; acetone: 0,2.• Tính ổn định: Nó kháng nhiệt và kháng ánh sáng tốt, phơi ngoài nắng không phai màu, không bị phân hủy và bay hơi với hơi nước trong quá trình chế biến thực phẩm. Dung dịch của Sodium Dehydroacetate ổn định ở 1200C trong 2 giờ trong ở môi trường trung tính hoặc một chút kiềm.
Công dụng
- Sodium Dehydroacetate là chất bảo quản thực phẩm để kéo dài thời gian bảo quản.
- Ức chế mạnh nấm men, mốc, vi khuẩn và lượng dùng thấp đã đạt hiệu quả, phổ giá trị pH rộng, chịu được các điều kiện nhiệt độ, ánh sáng và độ mặn
- Không tạo ra mùi vị bất thường khi sử dụng trong qúa trình chế biến thực phẩm.
- Là một trong những chất bảo quản được dùng nhiều nhất trong ngành nước giải khát, bánh kẹo, chế biến thịt, thạch rau câu, sữa, bún phở tươi, bánh tráng quế…
- Thử nghiệm chứng minh rằng natri dehydroacetate có ít tác dụng phụ và độc hại, độ an toàn cao và không tạo ra mùi bất thường trong thực phẩm
Sodium Erythobate E316
Tính chất
- Erythorbate là một phụ gia thực phẩm được sử dụng chủ yếu trong thịt, gia cầm và nước ngọt.
- Về mặt hóa học, nó là muối natri của axit erythorbic
- Có công thức hóa học là C6H7NaO6
- Mã quốc tế là E316
- Khối lượng phân tử 198,11 g/mol
- Điểm nóng chảy 168 đến 170°C (334 đến 338°F; 441 đến 443 K)
- Trắng không mùi, dạng bột hoặc hạt
- Hòa tan trong nước nhưng hầu như không tan trong ethanol
CÔNG TY TNHH LIME VIỆT NAM
95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.
Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161
Email: sale1@limefc.com
Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!
Pingback: BẢO QUẢN SODIUM DEHYDROACETATE - E266
Pingback: Ultrabind LK207 - phụ gia tạo dẻo mọc giò lụa , xúc xích