Nisin – chất bảo quản thay thế e211 (Sodium benzoate)

Để thực phẩm để được lâu mà không bị hư hỏng người ta thường bổ sung các chất phụ gia thực phẩm. Phổ biến hiện nay là sodium benzoate và kali sorbate. Do nhu cầu hướng đến các sản phẩm có nguồn gốc hữu cơ vi sinh của người tiêu dùng ngày càng cao nên việc ứng dụng chất bảo quản thay thế e211 – sodium benzoate ngày càng phổ biến

Xem thêm bài viết: Nisin – Phụ gia chống chua nhớt cho chả lụa , xúc xích , jambon

chất bảo quản thay thế e211

Chất bảo quản thay thế e211 – Sodium benzoate

NISIN

Tính chất

Nisin là một bacteriocin, có bản chất là một peptid đa vòng có tính kháng khuẩn, chứa 34 amino acid

Được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.

Hoạt chất này chứa các amino acid không thông dụng như lanthionin (Lan), methyllanthionin (MeLan), didehydroalanin (Dha) và axit didehydroaminobutyric (Dhb).

Nisin được sản xuất bằng cách lên men, sử dụng vi khuẩn Lactococcus lactis.

Trong công nghiệp thực phẩm, người ta sử dụng L. lactis trên cơ chất tự nhiên, không dùng cơ chất tổng hợp.

Nisin bacteriocin là bacteriocin duy nhất được sử dụng làm phụ gia thực phẩm E324.

Nisin Công thức hóa học C143H230N42O37S7, Cấu trúc có 34 amino acid, bao gồm 5 axit amin bất thường: ABA, DHA, DHB, ALA-S-ALA và ALA-S-ABA.

Trọng lượng phân tử Nisin: 3,354.07 g / mol

Các hoạt động ức chế mạnh. Nisin E234 đặc biệt nhắm mục tiêu đến Bacillus spp. và bào tử của chúng.

An toàn cao. Nisin E234 có thể được nhanh chóng tiêu hóa thành các axit amin với sự hỗ trợ của các enzyme trong dạ dày của con người.

Sự ổn định tốt. Nisin E234 ổn định trong điều kiện axit và có thể giữ hoạt động ngay cả ở 121 ℃ trong 30 phút.

Dễ dàng hòa tan trong nước.

Không có hương vị ảnh hưởng.

Nisin E234 là một loại bột rắn hòa tan trong nước hoặc trong chất lỏng và có độ tan khác nhau ở các giá trị pH khác nhau.

Như trong nước nói chung (pH = 7) Nisin hòa tan là 49 mg Nisin / ml; nếu trong 0.02 M HCl độ tan được tăng lên 118 mg Nisin / ml

Top 7 địa chỉ bán giò, chả uy tín, chất lượng nhất tại Hà Nội - Toplist.vn

Ứng dụng

Nisin được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm như

  • Sữa, các sản phẩm từ sữa (bổ sung trực tiếp nisin hoặc phối hợp sử dụng các chủng sinh nisin)
  • Thịt và các sản phẩm từ thịt, sản phẩm thủy sản
  • Đồ uống lên men như bia, nước ép trái cây
  • Các loại nước sốt, chế phẩm thức ăn nhanh
  • Các sản phẩm chăm sóc sức khỏe khác.
  • Với các sản phẩm đồ hộp, nisin được dùng để giảm khả năng bền nhiệt của vi khuẩn và ngăn chặn quá trình thối rữa của sản phẩm.

NASA R102 PLUS

Tính chất

  • Là hỗn hợp muối hữu cơ an toàn chó ức khỏe người tiêu dụng
  • Dạng bột màu ngà đến trắng
  • Nhiệt độ nóng chảy trên 300 độ C

Công dụng 

  • Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
  • Chống sự chua, ôi thiu,chống đổ nhớt cho bún.
  • Ngoài chức năng là bảo quản, sản phẩm còn hỗ trợ giữ màu cho các sản phẩm bột như mì tươi, mì vắt.
  • Thay thế hoàn toàn Benzoate cho công dụng bảo quản.

Sản phẩm Nasa R102 Plus còn có thể sử dụng cho các loại bánh, kẹo khác nhau như: bánh đậu xanh, bánh pía, bánh bông lan,….

Ngoài tác dụng bảo quản các sản phẩm làm từ bột kể trên. Nasa R102 Pluscòn được sử dụng trong các loại thực phẩm chế biến từ thịt, cá: chả lụa, chả bò, chả cá, cá viên, xúc xích, bò viên,…

Ông bố đảm người Đức chia sẻ bí quyết làm xúc xích nổi tiếng, tiết lộ vô  cùng yêu thích và có thể chế biến hơn 40 món ăn Việt Nam -

VITAMIN C (acid ascorbic)

Tính chất

  • Có CTPH là C6H8O6
  • Nhiệt độ nóng chảy: 190–192 °C
  • Vitamin C có nhiều trong các loại rau quả tươi như cùi trắng cam, chanh, quýt, và có hàm lượng cao trong rau xanh, đặc biệt là bông cải xanh, tiêu, khoai tây, cải brussel,rau cải, cà chua, xoong cam, quýt, chanh, bưởi…
  • Vitamin C ở dạng tinh thể trắng, rất dễ tan trong nước,tan trong ethanol 96 khó tan trong rượu,thực tế không tan trong ether và clorofom, không tan trong các dung môi hữu cơ
  • Tồn tại được ở 100 °C trong môi trường trung tính và acid, bị oxi hóa bởi Oxi trong không khí và càng bị oxi hóa nhanh khi có sự hiện diện của Fe và Cu

ERYTHOBATE

Tính chất

  • Erythorbate là một phụ gia thực phẩm được sử dụng chủ yếu trong thịt, gia cầm và nước ngọt.
  • Về mặt hóa học, nó là muối natri của axit erythorbic
  • Có công thức hóa học  là C6H7NaO
  • Mã quốc tế là E316
  • Khối lượng phân tử 198,11 g/mol
  • Điểm nóng chảy 168 đến 170°C (334 đến 338°F; 441 đến 443 K)
  • Trắng không mùi, dạng bột hoặc hạt
  • Hòa tan trong nước nhưng hầu như không tan trong ethanol

Chả lụa (Kg)| Đặc sản Đồng Tháp| Nemlaivungutthang

CÔNG TY TNHH LIME VIỆT NAM

95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.

Bạn muốn đăng ký nhận mẫu thử hoăc muốn tư vấn thêm về sản phẩm.

Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161

Email: sale1@limefc.com

Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!

 

2 những suy nghĩ trên “Nisin – chất bảo quản thay thế e211 (Sodium benzoate)

  1. Pingback: Cung cấp hương giò lụa , giò bò - Cty TNHH Lime Việt Nam

  2. Pingback: NARUTO GLX203 - Bảo quản muối hữu cơ an toàn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *