NASA M100 – BẢO QUẢN CHẢ CÁ CÁ VIÊN HIỆU QUẢ

Ngày nay để bảo quản thực phẩm được lâu người ta thường bổ sung vào các chất có khả năng bảo quản như benzoate , sorbate , sorbic , sodium dehydroacetate , …. Bài viết này sẽ cung cấp thêm thông tin về một số loại bảo quản chả cá cá viên , chả lụa , …

  • Xem thêm bài viết Cung cấp bảo quản kali sorbate e202 
  • Những lưu ý khi sử dụng Kalisorbate

MỘT SỐ BẢO QUẢN CHẢ CÁ CÁ VIÊN

Cá viên basa thì là

Sorbic, Sortbate (natri sorbate, kali sorbate)

Tính chất

Sorbic

  • Axit sorbic hay axit 2,4-hexadienoic
  • Là hợp chất hữu cơ tự nhiên được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
  • Chất này có công thức hóa học C6H8O2.
  • Đây là chất rắn không màu ít tan trong nước và dễ thăng hoa.
  • Nó được phân tách lần đầu từ quả berry còn xanh (Sorbus aucuparia)
  • Điểm nóng chảy 1350C
  • Điểm sôi 2280C
  • Độ pH tối ưu cho hoạt động kháng khuẩn là dưới pH 6,5

Sorbate

  • Natri sorbate ,Kali sorbate là muối của sorbic acid
  • Nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với sodium hay potassium hydroxide.
  • Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
  • Hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản trong thực phẩm
  • Tên hóa học: Kali sorbat, muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic
  • Công thức hóa họC: C6H7KO2
  • Cấu tạo phân tử: CH3CH=CH-CH=CH-CO2K
  • Chỉ số quốc tế: E202
  • Trạng thái: Dạng hạt sùng, hạt tròn
  • Điểm nóng chảy: 270 độ 0C
  • Độ hòa tan trong nước: 58,5g/100ml (100 độ C)
  • Hòa tan trong ethanol, propylene glycol,
  • Ít tan trong aceton, rất ít tan trong chloroform, dầu bắp, ether

 

Kali Sorbate Phụ gia thực phẩm nhân tạo 24634 61 5 E202 Chất bảo quản dạng  hạt

Đối tượng sử dụng

  • Phomat và sản phẩm tương tự phomat
  • Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
    phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Mứt, thạch, mứt quả
  • Sản phẩm quả lên men
  • Nhân từ quả cho bánh ngọt
  • Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
  • Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…
  • Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
  • Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
    biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
  • Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
  • ….
  • Để biết thêm chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ: Ngọc Anh: 0938 365 161 

Muốn ghi điểm với mẹ chồng tương lai đừng ngại vào bếp làm món tôm giòn rụm  này

Benzoic, benzoate (Mốc)

Tính chất

Benzoic

  • Có CTHH là C7H6O2 (hoặc C6H5COOH): E211
  • Là một chất rắn tinh thể không màu và là dạng axit cacboxylic thơm đơn giản nhất.
  • Trong điều kiện bình thường, nó có vẻ ngoài trắng mịn, thực sự bao gồm các tinh thể dạng kim.
  • Tên của nó được lấy theo gum benzoin, là một nguồn để điều chế axit benzoic
  • Axít yếu này và các muối của nó được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.
  • Đây là một chất ban đầu quan trọng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác
  • Nó có tính axit yếu, với độ pH 2,8.
  • Khối lượng riêng: 1,32 g/cm3, rắn
  • Tan được trong nước, methanol, Dietylene

Benzoate

  • Natri benzoat (E211) có công thức hoá học là NaC6H5CO2.
  • Nó là muối natri của axit benzoic và tồn tại ở dạng này khi hoà tan trong nước.
  • Nó có thể được sản xuất bằng phản ứng giữa natri hydroxit và axit benzoic
  • Khói lượng riêng: 1.497 g/cm3
  • Điểm nóng chảy: 300 °C
  • Dạng bột tinh thể màu trắng

 

Sodium Benzoate | Puracy Ingredients

Đối tượng sử dụng

  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Nhân từ quả cho bánh ngọt
  • Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, 
  • Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
  • Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
  • biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
  • Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín
  • Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
  • Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị
  • ….
  • Để biết thêm chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ: Ngọc Anh: 0938 365 161 

Nasa m100

  • Tính chất: dạng hạt , màu trắng đến ngà ,mùi nhẹ
  • Ứng dụng : dùng để kéo dài thời gian bảo quản thực phẩm
  • Bảo quản: để nơi khô ráo , tránh ánh nắng trực tiếp

1001 bí quyết chế biến tôm viên siêu ngon tại nhà không thể bỏ lỡ

Tìm kiếm có liên quan
Cách bảo quản chả cá thác lác tươi
Cách bảo quản cá viên chiên không có tủ lạnh
Cách chế biến cá viên đông lạnh
Cách bảo quản chả cá Hàn Quốc
Cách bảo quản cá đã chiên
Cá viên chiên để ngoài được bảo lâu
Cách bảo quản đồ chiên qua đêm
Cách bảo quản cá xay trong tủ lạnh

CÔNG TY LIME VIỆT NAM

95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.

Bạn muốn đăng ký nhận mẫu thử hoăc muốn tư vấn thêm về sản phẩm.

Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161

Email: sale1@limefc.com

Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *