PHỤ GIA BẢO QUẢN CHO NƯỚC CHẤM

Sodium benzoat là một chất bảo phổ biến. Ngoài việc ứng dụng trong sản xuất thực phẩm benzoate còn sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như mỹ phẩm, dược phẩm, thức ăn chăn nuôi,… Bài viết dưới đây cung cấp thêm thông tin về sodium benzoate và ứng dụng trong sản xuất Phụ gia Bảo quản cho nước chấm.

 

Buy Sodium Benzoate for skin in Australia - N-Essentials

Tổng quan về Phụ gia Bảo quản cho nước chấm Sodium benzoate

Tính chất của natri benzoate

  • Sodium benzoat (E211) có công thức hoá học là NaC6H5CO2.
  • Nó là muối natri của axit benzoic và tồn tại ở dạng này khi hoà tan trong nước.
  • Nó có thể được sản xuất bằng phản ứng giữa natri hydroxit và axit benzoic
  • Trong tự nhiên, chất này có thể tìm thấy trong các loại trái cây như nho, táo, đào, mận, việt quất, quế dưới dạng axit xinamic, chất đồng chuyển hóa của axit benzoic, nhóm cây bách, cây đinh hương với hàm lượng từ 10 – 20 mg/kg.
  • Chất này được công bố trên nhãn hàng là ‘natri benzoat’ hay E211
  • Khối lượng riêng1.497 g/cm3
  • Khối lượng mol  144.11 g/mol
  • Điểm nóng chảy 300 °C
  • Tan được trong nước, khó tan trong dầu
  • Bao bì : 25kg
  • Xuất xứ: Mỹ
  • Hàm lượng: 1g/Lít

Ứng dụng của natri benzoate

 

  • Sodium benzoate là một chất bảo quản thực phẩm và là một phụ gia thực phẩm có số E E211.
  • Nó là vi khuẩn và fungistatic trong điều kiện có tính axit, giúp kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn và nấm, giúp tiêu diệt nấm men và các vi khuẩn gây hại.
  • Natri benzoate có vị mặn và có thể làm cho thức ăn có vị đắng nếu được thêm vào với một lượng lớn.
  • Nó được sử dụng rộng rãi nhất trong các loại thực phẩm có tính axit như trộn salad dầu giấm, đồ uống có ga (axit cacbonic), các loại mứt và nước trái cây ( axit citric ), dưa chua và các loại gia vị.
  • Ngoài ra, có còn được sử dụng như một chất bảo quản trong các loại thuốc và mỹ phẩm.
  • Được sử dụng trong pháo hoa như là một nhiên liệu trong hỗn hợp còi, một loại bột phát ra tiếng nổ khi nén vào ống và đốt cháy.
  • Chất này còn là thành phần trong nước súc miệng chứa cồn và dùng để đánh bóng bạc.
  • Sử dụng để ngăn chặn quá trình lên men trong rượu vang.

Đối tượng thực phẩm được phép dùng Sodium benzoate

  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Mứt, thạch, mứt quả,sản phẩm quả lên men
  • Nhân từ quả cho bánh ngọt
  • Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ
  • Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
  • Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…,
  • Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
  • Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
  • biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
  • Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín
  • Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
  • Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị
  • Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ
    ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao
  • ….

Một số bảo quản khác ngoài sodium benzoate

Sorbic

  • Axit sorbic hay axit 2,4-hexadienoic
  • Là hợp chất hữu cơ tự nhiên được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
  • Chất này có công thức hóa học C6H8O2.
  • Đây là chất rắn không màu ít tan trong nước và dễ thăng hoa.
  • Nó được phân tách lần đầu từ quả berry còn xanh (Sorbus aucuparia), đó cũng là nguồn gốc tên hợp chất này.
  • Điểm nóng chảy 1350C
  • Điểm sôi 2280C
  • Độ pH tối ưu cho hoạt động kháng khuẩn là dưới pH 6,5

Sorbate

  • Natri sorbate ,Kali sorbate là muối của sorbic acid
  • Nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với sodium hay potassium hydroxide.
  • Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
  • Hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản trong thực phẩm
  • Tên hóa học: Kali sorbat, muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic
  • Công thức hóa họC: C6H7KO2
  • Cấu tạo phân tử: CH3CH=CH-CH=CH-CO2K
  • Chỉ số quốc tế: E202
  • Trạng thái: Dạng hạt sùng, hạt tròn
  • Điểm nóng chảy: 270 độ C
  • Độ hòa tan trong nước: 58,5g/100ml (100 độ C)

Các tìm kiếm liên quan đến PHỤ GIA BẢO QUẢN CHO NƯỚC CHẤM:

  • Chất bảo quản trong nước mắm
  • Phụ gia nước mắm
  • Hương liệu phụ gia tạo mùi thơm cho nước mắm
  • Chất tạo mùi nước mắm
  • Phụ gia trong nước mắm
  • Chất điều vị trong nước mắm
  • Tạo màu cho nước mắm
  • Hương nước mắm mới nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *