Phụ gia thực phẩm Potassium sorbate (E202)

Công Ty TNHH Lime Việt Nam là Nơi bán uy tín Phụ gia thực phẩm Potassium sorbate (E202) với chất lượng ổn định. Ứng dụng của bảo quản này khá rộng, dùng được trong cả thực phẩm, mỹ phẩm và y- dược phẩm

Phụ gia thực phẩm Potassium sorbate (E202) là gì?

Bảo quản Potassium sorbate (có tên gọi khác là Kali sorbate) là muối của sorbic acid, nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với potassium hydroxide. Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng. Potassium sorbate E202 được hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản trong thực phẩm, potassium sorbate làm giảm nguy cơ gây bệnh truyền qua thực phẩm mà không ảnh hưởng đến màu sắc hay hương vị.

potassium sorbate granular in soft drinks food beverage e202 Flavoring Agents, Preservatives, Stabilizers|Baking & Pastry Tools| - AliExpress

Đây là một trong những chất bảo quản cho cả dòng thực phẩm và mỹ phẩm. Nó được tìm thấy trong acid của một số loại trái cây nhưng với công nghệ hiện đại ngày nay thì Potassium sorbate được tạo ra từ phương pháp tổng hợp hóa học là chủ yếu.

Công dụng của Phụ gia thực phẩm Potassium sorbate (E202)

Potassium Sorbate E202 được sử dụng để ức chế nấm mốc và nấm men trong nhiều loại thực phẩm như trong sản xuất pho-mát, kem chua, bánh mì, bánh ngọt, bánh có nhân, bột bánh nướng, bột nhồi, kẹo mềm, bánh kem, bia, nước giải khát, bơ thực vật magarine, dầu dấm trộn, củ quả làm chua hoặc lên men, quả olive, cá muối hoặc xông khói, bánh kẹo, sốt mayonnaise.

Potassium Sorbate E202 là chất bảo quản được sử dụng trong các sản phẩm giò chả, nem chua..

Potassium Sorbate E202 không độc đối với cơ thể người, được công nhận là GRAS, khi cho vào sản phẩm thực phẩm không gây ra mùi vị lạ hay làm mất mùi tự nhiên của thực phẩm. Đây là một ưu điểm nổi bật của Kali sorbate.

Potassium Sorbate E202 là phụ gia an toàn.

Potassium Sorbate có tác dụng chống lại vi khuẩn và nấm mốc, nấm men bên trong các thành phần của các dòng mỹ phẩm.

Cấu tạo của bảo quản Potassium sorbate

Công thức hóa học của Potassium sorbate

Tên hóa học: Kali sorbat, muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic

Công thức hóa họC: C6H7KO2

Cấu tạo phân tử: CH3CH=CH-CH=CH-CO2K

Chỉ số quốc tế: E202

Trạng thái: Dạng hạt sùng, hạt tròn

Điểm nóng chảy: 270 độ C

Độ hòa tan trong nước: 58,5g/100ml (100 độ C)

Độ hòa tan trong các dung môi khác:

  • Hòa tan trong ethanol, propylene glycol
  • Ít tan trong aceto
  • Rất ít tan trong chloroform, dầu bắp, ether

Nguồn gốc Nguồn cung cấp Potassium sorbate (E202)

Potassium Sorbate là muối kali của Acid Sorbic – một chất được tìm thấy trong một loại trái cây mọng nước, mọc nhiều ở vùng đồi núi có tên là Sorbus aucuparia. Mặc dù có nguồn gốc tự nhiên, tuy nhiên phần lớn Acid Sorbic được sử dụng hiện nay đều được sản xuất tổng hợp.

Potassium Sorbate được sản xuất công nghiệp bằng cách trung hòa Axit Sorbic với Kali Hydroxit. Chất được tổng hợp này hoàn toàn giống với chất có trong tụ nhiên về mặt hoạt tính hóa học và kích thước phân tử.

Potassium Sorbate thường tồn tại ở dạng bột trắng, dạng hạt hoặc viên. Chất này rất dễ tan trong nước và trở thành Acid Sorbic (có độ pH thấp). pH là viết tắt của cụm từ ‘potential hydrogen’. Đây là thang đo liên quan đến độ kiềm hoặc độ Acid của một dung dịch hóa học.

Tổng quan Phụ gia thực phẩm Potassium sorbate (E202)

  • Tên sản phẩm: Potassium Sorbate chất bảo quản thực phẩm
  • Tên gọi khác: Cốm bảo quản, Kali sorbate
  • Công thức hóa học: C6H7KO2
  • Dạng hạt sùng hoặc dạng hạt tròn
  • Potassium sorbate (E202) dùng trong Bánh kẹo, nước sốt, mứt quả, rau củ quả ngâm, mỳ ống, bánh kẹo, bánh nướng
  • Potassium Sorbate không độc đối với cơ thể người, được công nhận là GRAS, khi cho vào sản phẩm thực phẩm không gây ra mùi vị lạ hay làm mất mùi tự nhiên của thực phẩm. Đây là một ưu điểm nổi bật của Kali sorbate.
  • Hàm lượng sử dụng :  0.1 – 0.2% – (1 – 2g / 1kg sản phẩm)
  • Quy cách: 1kg, 25kg
  • Cách sử dụng :  Cho vào hỗn hợp cần bảo quản, hoạt pha thành dung dịch 10% phun lên bề mặt sản phẩm
  • Hướng dẫn bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.

 

Đối tượng sử dụng của sorbate

  • Phomat và sản phẩm tương tự phomat
  • Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
    phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Mứt, thạch, mứt quả
  • Sản phẩm quả lên men
  • Nhân từ quả cho bánh ngọt
  • Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ
  • Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
  • Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
  • Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
  • Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
    biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
  • ….

Các tìm kiếm liên quan đến Phụ gia thực phẩm Potassium sorbate (E202)

  • Nhược điểm của Kali sorbate
  • Chất bảo quản E202 là gì
  • Liệu lượng sử dụng Kali sorbate
  • Potassium sorbate trong mỹ phẩm
  • Kali sorbate có khả năng diệt vi sinh vật nào mạnh
  • Potassium sorbate có hại không
  • Mua Kali sorbate
  • Kali sorbate là gì

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *